📖 Từ vựng: Analyze
🔊 Phát âm: /ˈænəˌlaɪz/
📚 Nghĩa: Phân tích
💡 Ví dụ: The scientist will analyze the data to find patterns.
📖 Từ vựng: Assume
🔊 Phát âm: /əˈsum/
📚 Nghĩa: Giả định
💡 Ví dụ: I assume he will be at the meeting.
📖 Từ vựng: Benefit
🔊 Phát âm: /ˈbɛnɪfɪt/
📚 Nghĩa: Lợi ích
💡 Ví dụ: The new policy provides significant benefits to workers.
📖 Từ vựng: Concept
🔊 Phát âm: /ˈkɒnsɛpt/
📚 Nghĩa: Khái niệm
💡 Ví dụ: The concept of free will is often debated.
📖 Từ vựng: Data
🔊 Phát âm: /ˈdeɪtə/
📚 Nghĩa: Dữ liệu
💡 Ví dụ: The data suggests an increase in productivity.
📖 Từ vựng: Derive
🔊 Phát âm: /dɪˈraɪv/
📚 Nghĩa: Lấy được, bắt nguồn
💡 Ví dụ: Many English words are derived from Latin.
📖 Từ vựng: Establish
🔊 Phát âm: /ɪˈstæblɪʃ/
📚 Nghĩa: Thiết lập
💡 Ví dụ: The organization was established in 1990.
📖 Từ vựng: Factor
🔊 Phát âm: /ˈfæktər/
📚 Nghĩa: Yếu tố
💡 Ví dụ: Economic factors influence the cost of living.
📖 Từ vựng: Function
🔊 Phát âm: /ˈfʌŋkʃən/
📚 Nghĩa: Chức năng
💡 Ví dụ: The function of the heart is to pump blood.
📖 Từ vựng: Identify
🔊 Phát âm: /aɪˈdɛntɪˌfaɪ/
📚 Nghĩa: Nhận diện
💡 Ví dụ: The witness identified the suspect in the lineup.
Leave a Reply