Ngữ pháp hay gặp trong IELTS -part 1 (Thầy Anh)

Chấm Bài Writing & Speaking

Chấm bài Writing & Speaking

Trang web của chúng tôi cung cấp dịch vụ chấm bài Writing và Speaking. Vui lòng đăng nhập để nộp bài và nhận phản hồi từ hệ thống.

Chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

Ưu điểm của hệ thống

  • Phản hồi nhanh chóng, chính xác: Bạn sẽ nhận được phản hồi chi tiết chỉ trong vòng vài phút sau khi nộp bài.
  • Chấm bài chi tiết: Với đầy đủ tiêu chí của IELTS, bao gồm Grammar, Lexical Resource, Coherence & Cohesion, và Task Achievement.
  • Phát hiện và sửa lỗi: Hệ thống tự động phát hiện lỗi ngữ pháp, từ vựng, và cấu trúc câu, đưa ra gợi ý cải thiện.
  • Cung cấp gợi ý và bài mẫu: Bạn sẽ nhận được các gợi ý cải thiện cùng với bài mẫu tham khảo để học tập.
  • Sửa phát âm cho Speaking: Hệ thống sẽ phân tích phát âm của bạn, chỉ ra những âm chưa chuẩn, các từ nối cần cải thiện và cung cấp cách sửa chi tiết cho từng phần.
  • Nhiều gói chấm bài linh hoạt: Lựa chọn giữa bot + giáo viên, chỉ giáo viên, hoặc chỉ bot để phù hợp với nhu cầu học tập của bạn.

Hãy trải nghiệm hệ thống chấm bài tiên tiến ngay hôm nay!

Truy cập trang web của chúng tôi tại: https://www.chambai-writing.com

Liên hệ: 0963.082.184

Các cấu trúc ngữ pháp hay gặp trong IELTS (part 1)(Thầy Anh)  

1. it is…(tính từ) + to verb 

It is difficult to cook for me 

2. There is/are + danh từ 

There was/ were + danh từ 

There has been…. (Hiện tại hoàn thành) 

VD: There has been a new building in my hometown. 

Note: 

(truyện cổ tích hay có câu) 

There lived a  poor man in a village.  (it dung) 

3.  as……as ( so sánh bằng ) 

  • Tính từ 

S + to be+ as+ tính từ+ as 

The sales of Company A is as high as that of Company B 

Not as + tinh từ + as ( phủ định)

Note: Diễn đạt gấp mấy lần

twice as +tinh tu + as (gấp 2)

Three times as + tinh tu +as (gấp 3)

Tương tự cho gấp 4, 5….

The population of India is ten times as high as that of Vietnam 

  • Trạng từ

Verb + as adv + as

The house prices increased as quickly as the previous year

4. So ….that 

So + tinh từ + that ( quá…đến nỗi) 

The door is so narrow that I cannot go through 

So+ trạng từ  + that 

He runs so fast that I can not catch him. 

Fast: tinh tu, trang tu 

the economy of Vietnam has developed so rapidly that foreigners are amazed/surprised

5. Such … that 

Such + cụm danh từ  (tinh tu + danh tu) that ( quá …đến nỗi)

New York is  such_a vibrant city that I would like to visit. 

Note: không nhất thiết phải dùng such… that 

New York is  such_a vibrant city

New York is so vibrant 

The restaurant is so (very) cozy and luxurious. 

6. so that 

So that + mệnh đề ( đưa ra mục đích) 

The government should invest more in education so that all children can go to school.  

7. Các cụm từ chỉ mục đích khác 

to, in order to + V nguyên thể 

I am trying to study hard to get scholarship 

-> I am trying to study hard so that I can get scholarship 


Comments

Leave a Reply

Gọi Thầy Anh 0963082184